Bản Đồ Long An khổ lớn phóng to
Giới Thiệu về Long An
Long An là một tỉnh thuộc vùng đồng bằng sông Cửu Long, Việt Nam.
Trên bản đồ Long An là tỉnh nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía Nam và là cửa ngõ nối liền Đông Nam Bộ với khu vực đồng bằng sông Cửu Long, nhất là có chung đường ranh giới với thành phố Hồ Chí Minh, bằng hệ thống các quốc lộ: 1A, 50, 62, N1, N2 (Đường Hồ Chí Minh).
Tỉnh được xem là thị trường tiêu thụ hàng hóa nông sản lớn nhất của Đồng bằng Sông Cửu Long.
Tỉnh Long An bao gồm gồm 1 thành phố, 1 thị xã và 13 huyện với 188 đơn vị hành chính cấp xã, bao gồm 12 phường, 15 thị trấn và 161 xã.
Danh sách đơn vị hành chính: Thành phố Tân An, thị xã Kiến Tường, huyện Bến Lức, huyện Cần Đước, huyện Cần Giuộc, huyện Châu Thành, huyện Đức Hòa, huyện Đức Huệ, huyện Mộc Hóa, huyện Tân Hưng, huyện Tân Thạnh, huyện Tân Trụ, huyện Thạnh Hóa, huyện Thủ Thừa, huyện Vĩnh Hưng.
Vị trí địa lý và dân cư
Dù được xếp vào vùng đồng bằng sông Cửu Long (Tây Nam Bộ) nhưng Long An nằm trong khu vực chuyển tiếp giữa Đông Nam Bộ và Tây Nam Bộ và có vị trí địa lý:
- Phía bắc giáp tỉnh Tây Ninh, thành phố Hồ Chí Minh và tỉnh Svay Rieng của Campuchia.
- Phía nam và tây nam giáp 2 tỉnh Tiền Giang và Đồng Tháp.
- Phía đông và đông bắc bản đồ Long An giáp TP.HCM.
- Phía tây giáp tỉnh Prey Veng, Campuchia.

Bản đồ hành chính tỉnh Long An chi tiết
Trên bản đồ Long An thuộc khu vực đồng bằng sông Cửu Long, có tọa độ địa lý từ 105030′ 30 đến 106047′ 02 kinh độ Đông và 10023’40 đến 11002′ 00 vĩ độ Bắc, phía Đông giáp với thành phố Hồ Chí Minh và tỉnh Tây Ninh, phía Bắc giáp với tỉnh Svay Rieng, Vương Quốc Campuchia, phía Tây Long An giáp với tỉnh Đồng Tháp và phía Nam giáp với tỉnh Tiền Giang.
Sở hữu vị trí địa lý khá đặc biệt bên cạnh đó còn thuộc vùng kinh tế trọng điểm phía Nam, Long An được xác định là vùng kinh tế động lực có vai trò đặc biệt quan trọng trong chiến lược phát triển kinh tế Việt Nam.
Tính đến ngày 1 tháng 4 năm 2019, dân số trên bản đồ tỉnh Long An đạt 1.688.547 người, mật độ dân số đạt 376 người/km².
Trong đó dân số sống tại thành thị đạt gần 271.580 người, chiếm 16,1% dân số toàn tỉnh, dân số sống tại nông thôn đạt 1.416.967 người, chiếm 83,9% dân số. Dân số nam đạt 842.074 người. trong khi đó nữ đạt 846.473 người.
Tỷ lệ tăng tự nhiên dân số phân theo địa phương là 1.62%.

Bản đồ về vị trí các huyện, thành phố tỉnh Long An
Kinh tế Tỉnh
Ghi chú trên bản đồ hành chính tỉnh Long An nổi tiếng với nhiều sản phẩm nông nghiệp như gạo tài nguyên, gạo nàng thơm Chợ Đào, rượu Đế Gò Đen, dưa hấu Long Trì, dứa Bến Lức, đậu phộng Đức Hòa, mía Thủ Thừa, thanh long Châu Thành,…
Đặc biệt, lúa gạo chất lượng cao là sản phẩm nông nghiệp chủ lực phục vụ xuất khẩu.
Công nghiệp tỉnh Long An đạt khoảng 40% giá trị trong nền kinh tế tỉnh, được biết đến với những sản phẩm như dệt may, thực phẩm chế biến, xây dựng… Trong bảng xếp hạng về chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (PCI) của Việt Nam năm 2018, tỉnh Long An xếp ở vị trí thứ 2 trong 13 tỉnh miền Tây và thứ 3 cả nước.
Giá trị sản xuất công nghiêp cả năm 2019 ước đạt 315.200 tỷ đồng.
Tổng sản phẩm GRDP ước đạt 123.000 tỷ đồng. Thu ngân sách đạt 18000 tỷ đồng.
Bản đồ các huyện tỉnh Long An
Bản đồ huyện Bến Lức
Bản đồ huyện Châu Thành
Bản đồ huyện Đức Hòa
Bản đồ huyện Đức Huệ
Bản đồ huyện Mộc Hóa

Bản đồ huyện Mộc Hóa
Bản đồ huyện Thạnh Hóa
Bản đồ huyện Thủ Thừa
Bản đồ Long An trên Google Map
Xem thêm: Bản đồ Việt Nam | Bản đồ An Giang | Bản đồ Bà Rịa – Vũng Tàu | Bản đồ Bạc Liêu | Bản đồ Bắc Kạn | Bản đồ Bắc Giang | Bản đồ Bắc Ninh | Bản đồ Bến Tre | Bản đồ Bình Dương | Bản đồ Bình Định | Bản đồ Bình Phước | Bản đồ Bình Thuận | Bản đồ Cà Mau | Bản đồ Cao Bằng | Bản đồ Cần Thơ | Bản đồ Đà Nẵng | Bản đồ Đắk Lắk | Bản đồ Đắk Nông | Bản đồ Điện Biên | Bản đồ Đồng Nai | Bản đồ Đồng Tháp | Bản đồ Gia Lai | Bản đồ Hà Giang | Bản đồ Hà Nam | Bản đồ Hà Nội | Bản đồ Hà Tĩnh | Bản đồ Hải Dương | Bản đồ Hải Phòng | Bản đồ Hồ Chí Minh | Bản đồ Hòa Bình | Bản đồ Hậu Giang | Bản đồ Hưng Yên | Bản đồ Khánh Hòa | Bản đồ Kiên Giang | Bản đồ Kon Tum | Bản đồ Lai Châu | Bản đồ Lào Cai | Bản đồ Lạng Sơn | Bản đồ Lâm Đồng | Bản đồ Long An | Bản đồ Nam Định | Bản đồ Nghệ An | Bản đồ Ninh Bình | Bản đồ Ninh Thuận | Bản đồ Phú Thọ | Bản đồ Phú Yên | Bản đồ Quảng Bình | Bản đồ Quảng Nam | Bản đồ Quảng Ngãi | Bản đồ Quảng Ninh | Bản đồ Quảng Trị | Bản đồ Sóc Trăng | Bản đồ Sơn La | Bản đồ Tây Ninh | Bản đồ Thái Bình | Bản đồ Thái Nguyên | Bản đồ Thanh Hóa | Bản đồ Thừa Thiên – Huế | Bản đồ Tiền Giang | Bản đồ Trà Vinh | Bản đồ Tuyên Quang | Bản đồ Vĩnh Long | Bản đồ Vĩnh Phúc | Bản đồ Yên Bái.